1 phân tử ADN có hiệu số % T với một loại nu khác lá 10% .tính số lượng các pt trong ADN . BIẾT PT adn CÓ 800 G
Ta có: hiệu suất phần trăm giữa loại X và loại khác với nó là 20%
nên:
X+A =50%
X-A=20%
Theo NTBS thì:
A=T=15%
G=X=35%
Tổng số nu của gen là: \(\dfrac{300}{15\%}=2000\left(nu\right)\)
A=T=300(nu)
G=X=\(\dfrac{\text{2000-300.2}}{2}=700\left(nu\right)\)
Bài 1.Một đoạn pt ADN có 10 vòng xoắn .số lượng loại A = 60.
a. Tính số lượng loại T , G, X .
b. Tính chiều dài phân tử ADN trên
Ta có : \(N=20.C=200(nu)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=60\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{200-2.60}{2}=40\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3,4.N}{2}=340\left(\overset{o}{A}\right)\)
Một đoạn phân tử ADN có số nu loại A = 1800 (nu) và X = 2 A
a. Tính số lượng nu các loại ( A,G,X) trong phân tử ADN trên ?
b. Tính tổng số nu có trong phân tử ADN trên ?
c. Tính chiều dài đoạn phân tử ADN trên ?
a) A = T = 1800 (nu)
G = X = 2A = 3600 (nu)
b) Tổng số nu của phân tử ADN
N = 2A + 2G = 10800 (nu)
c) Chiều dài của phân tử ADN
l = N /2 x 3,4 = 18 360 A°
Một phân tử ADN có 2400 Nu, hiệu số giữa nu loại A với 1 loại Nu khác bằng 200Nu a) Tính chiều dài, khối lượng ADN b) Tính số lượng từng loại Nu và liên kết H?
a.
L = (2400 : 2) . 3,4 = 4080 Ao
M = 2400 . 300 = 720 000 đvC
b.
2A + 2G = 2400
A - G = 200
-> A = T = 700, G = X = 500
H = 2A + 3G = 2900
Trong một phân tử ADN , hiệu số Nu loại A vs một số Nu loại khác bằng 10% tổng sô Nu của đoạn ADN . Cho bt số Nu loại T = 900
a) tính chiều dài đoạn ADN
b) tính số liên kết hidro và liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN
1 đoạn phân tử ADN có số lượng Nu loại T=400 và có G=30% tổng số Nu của ADN.mạch 1 của ADN có T chiếm 10% và X chiếm 20% Tính chiều dài ADN Tính số Nu từng loại trên từng mạch đơn của ADN
Có G = 30% -> T = 20%
mak T = 400 nu -> N = 400 : 20% = 2000 (nu)
Chiều dài ADN : L = N/2 x 3.4 = 3400 (A)
Theo NTBS : A = T = 400 (nu)
G = X = N/2 - 400 = 600 (nu)
T1 = A2 = 10% N/2 = 100 (nu)
A1 = T2 = A - A2 = 300 (nu)
X1 = G2 = 20% N/2 = 200 (nu)
G1 = X2 = G - G2 = 400 (nu)
Bài 4: Một gen (ADN) có 320 Nu loại Adenin và 180 Nu loại Xitozin. Tính chiều dài của gen. Bài 5: Phân tử ADN có chiều dài 3060A⁰ . Số lượng T= 438Nu . Tính số lượng các loại Nu trong phân tử ADN
Bài 4 :
A = T = 320 ( nu )
G = X = 180 ( nu )
- Tổng số Nu của ADN là :
2 x 320 + 180 x 2 = 1000 ( nu )
- Chiều dài của gen là :
1000 : 2 x 3,4 = 1700 A0
Bài 5 :
Tổng số nu của ADN là :
3060 x 2 : 3,4 = 1800 ( nu )
Ta có :
X + T = 1800/2 = 900
Với : A = T = 438
=> G = X = 900 - 438 = 462 ( nu )
a, A = 100000 = 20% x N
N = 500000 nu
A = T = 100000 nu
G = X = (500000 : 2) - 100000 = 150000 nu
b, Ta có tổng số nu của ADN là 500000 nu
➙ L = N/2 x 3.4 = 850000A0 = 85nm
c, M=300×N=300×500000=150000000 đvC
d, 23= 8 ADN
Nmt= N×(23-1)=500000×7 =3500000 nu
e, H=2A+3G=100000×2+150000×3 =650000( liên kết)
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro